Đàn Piano Điện Yamaha CLP 675

Đàn Piano điện Yamaha CLP 675 mẫu đàn đại diện cho thời kỳ hiện đại. Được tích hợp hệ Bàn phím GrandTouch, có độ dài từ đầu phím đến điểm tựa dài nhất trong bất kỳ đàn piano điện nào hiện nay. Đem đến cảm giác cân bằng, dễ chơi hơn từ đầu phím cho đến mặt cuối. Kết hợp cảm giác tuyệt vời này với âm thanh của hai trong số những cây đại dương cầm dành cho hòa nhạc tốt nhất từng được tạo ra : Yamaha CFX và Bösendorfer Imperial – và bạn sẽ có một nhạc cụ tuyệt đẹp sẽ gây ấn tượng với những nghệ sĩ piano khó tính nhất. Với Búa phân loại tuyến tính, các búa đều có trọng lượng khác nhau,giống như mỗi búa bên trong một cây đại dương cầm có kích thước rõ ràng khác nhau. Từ âm thanh, bàn phím đến bàn đạp, CLP-675 mang đến trải nghiệm âm nhạc tuyệt vời.
Âm thanh của những cây Grand Piano hay nhất thế giới
Với hai cây đại dương cầm dành cho hòa nhạc nổi tiếng thế giới có sẵn trong CLP-675 chỉ bằng một nút bấm,Yamaha CLP 675 cho phép bạn chọn giai điệu piano hoàn hảo cho bản nhạc bạn muốn chơi. Yamaha CLP 675 sẽ đem đến âm thanh Grand CFX của Yamaha và Bӧsendorfer Imperial huyền thoại một cách tỉ mỉ đến từng chi tiết.

Yamaha CFX cây đàn đại dương cầm cầm dài 9 feet được đánh giá hay nhất thế giới đã được chọn và chơi bởi quán quân cuộc thi quốc tế Chopin Piano Competition và nhiều cuộc thì danh giá khác như: Leeds International, Van Cliburn Competition.
Yamaha CFX là model concert grand cao cấp nhất của Yamaha – thường được so sánh trực tiếp với Steinway D, Bösendorfer Imperial và Fazioli F308.
Nhiều nghệ sĩ chọn Yamaha CFX cho biểu diễn và thu âm: Krystian Zimerman (trong vài buổi masterclass),Nikolai Lugansky, Mitsuko Uchida, cùng nhiều dàn nhạc giao hưởng lớn.
Cùng với cây Bösendorfer Imperial một thương hiệu đến từ Áo được các nghệ sĩ Piano đánh giá rất cao trong suốt lịch sử lâu dài. Được ưa chuộng trong nhà hát opera, phòng hòa nhạc lớn, nơi cần âm thanh lan tỏa.
Nhiều nghệ sĩ huyền thoại từng chơi Imperial: Oscar Peterson, Franz Liszt (qua các hậu duệ Bösendorfer), Chick Corea, András Schiff, Tori Amos, v.v.
Bösendorfer Imperial là một trong những “cực phẩm” mà giới piano coi như chuẩn mực cuối cùng cho cả biểu diễn cổ điển lẫn jazz cao cấp.
Hệ bàn phím Grand Touch được chế tạo dựa trên kỹ thuật Grand Piano truyền thống

Bàn phím Grand Piano được đặc trưng bởi cảm giác nhẹ khi chơi nhẹ nhàng và cảm giác nặng hơn khi chơi mạnh hơn. Ngược lại, bàn phím của một cây đàn piano không phải grand piano có lực đồng đều bất kể người chơi chạm nhẹ hay nặng. Theo truyền thống, đây là một trong những điểm khác biệt đáng kể nhất giữa cảm ứng của đàn Grand Piano và đàn piano kỹ thuật số.
Tuy nhiên, khi phát triển bộ máy bàn phím Grand Touch, Yamaha đã tìm cách tái tạo lực cản phím thực sự chỉ có ở những cây grand piano, với độ trung thực cao hơn. Kết quả là một nhạc cụ có cảm ứng nhạy hơn, mang lại dải động lớn hơn bao giờ hết. Giờ đây, bạn có thể trải nghiệm âm thanh sắc thái, được kiểm soát nhiều hơn khi chơi nhẹ nhàng hoặc âm sắc mạnh mẽ, tươi sáng hơn khi chơi với lực nhấn mạnh hơn — giống như âm thanh của đại dương cầm.
Công nghệ VRM- Công nghệ đặc biệt tái tạo độ vang của một cây Grand Piano

Đắm chìm với âm thanh hoành tráng ngay cả với tai nghe
Kết nối không dây cho âm thanh Bluetooth®
Chức năng thu âm nhiều track
Năm sản xuất đàn Yamaha CLP 675
Đàn Yamaha CLP 675 được sản xuất từ năm 2017-2020. Cùng với các mẫu đàn trong seri 600 như: Yamaha CLP 635, CLP 645, CLP 685, CLP 665 GP.
Mẫu Yamaha CLP 675 được nâng cấp đáng kể so với mẫu Yamaha CLP 635 và CLP 645. Đặc biệt là hệ thống 6 loa công suất lớn đem đến âm thanh Piano vô cùng phong phú và chi tiết
Yamaha CLP 675 có nhiều màu sắc để bạn chọn lựa như màu nâu đen (Yamaha CLP 675R), màu đen mun (Yamaha CLP 675B), Màu nâu xám (Yamaha CLP 675DW) mầu nâu đỏ (Yamaha CLP 675M), màu trắng ngà (Yamaha CLP 675WA) và phiên bản đặc biệt màu đen bóng (Yamaha CLP 675PE)
Thông số kỹ thuật Yamaha CLP 675
| Model | CLP 685 | CLP 675 | CLP 645 | CLP 635 |
| Kích thước | (R) 1461 x (C) 1027 x (S) 477 mm | (R) 1461 x (C) 967 x (S) 465 mm | (R) 1461 x (C) 927 x (S) 459 mm | (R) 1461 x (C) 927 x (S) 459 mm |
| Trọng lượng | 83 Kg | 69 Kg | 60 Kg | 56 Kg |
| Hệ phím đàn | GrandTouch Keyboard | GrandTouch Keyboard | NWX | GH3X |
| Số phím đàn | 88 phím | 88 phím | 88 phím | 88 phím |
| Điều chỉnh độ nhạy bàn phím | 6 mức | 6 mức | 6 mức | 6 mức |
| Số pedal | 3 pedal | 3 pedal | 3 pedal | 3 pedal |
| Kiểu nắp che phím | Mở lên | trượt | trượt | trượt |
| Số tiếng đàn | 49 Voices + 14 Drum/SFX Kits + 480 XG Voices | 36 | 36 | 36 |
| Hiệu ứng Reverb | 6 | 6 | 6 | 6 |
| Hiệu ứng Chorus | 3 | 3 | 3 | 3 |
| Master Effect | 11 | 11 | 11 | 11 |
| Kiểm soát thông minh IAC | Có | Có | Có | Có |
| Stereophonic Optimizer | Có | Có | Có | Có |
| Trộn tiếng Layer/dual | Có | Có | Có | Có |
| Chia bàn phím Split | Có | Có | Có | Có |
| Hiệu ứng chỉnh độ sáng âm thanh Brilliance | 7 mức | 7 mức | 7 mức | 7 mức |
| Số lượng bài nhạc có sẵn | 21 Voice Demo Songs + 50 Classics + 303 Lesson Songs | 19 Voice Demo Songs + 50 Classics + 303 Lesson Songs | 19 Voice Demo Songs + 50 Classics + 303 Lesson Songs | 19 Voice Demo Songs + 50 Classics + 303 Lesson Songs |
| Số lượng bài nhạc thu âm | 250 | 250 | 250 | 250 |
| Số lượng track thu âm | 16 | 16 | 16 | 16 |
| Thu âm-phát lại qua USB | .wav (44.1 kHz sample rate, 16-bit resolution, stereo) | .wav (44.1 kHz sample rate, 16-bit resolution, stereo) | .wav (44.1 kHz sample rate, 16-bit resolution, stereo) | .wav (44.1 kHz sample rate, 16-bit resolution, stereo) |
| Máy đếm nhịp Metronome | Có | Có | Có | Có |
| Điều chỉnh tốc độ | 5 ‒ 500 | 5 ‒ 500 | 5 ‒ 500 | 5 ‒ 500 |
| Tăng giảm tone transpose | -12 ‒ 0 ‒ +12 | -12 ‒ 0 ‒ +12 | -12 ‒ 0 ‒ +12 | -12 ‒ 0 ‒ +12 |
| Số điệu trống | 20 | 20 | 20 | 20 |
| Kết nối Bluetooth | Có | Có | Có | Không |
| Các cổng kết nối | Tai nghe x2Midi in/outOutput (L +R) Aux in Usb to device (Type A) Usb to host (Type B) | Tai nghe x2Midi in/outOutput (L +R) Aux in Usb to device (Type A) Usb to host (Type B) | Tai nghe x2Midi in/outOutput (L +R) Aux in Usb to device (Type A) Usb to host (Type B) | Tai nghe x2Midi in/outOutput (L +R) Aux in Usb to device (Type A) Usb to host (Type B) |
| Ampli | (50 W + 50 W + 50 W) x 2 | (35 W + 50 W + 20 W) x 2 | (25 W + 25 W) x 2 | 30 W x 2 |
| Loa | (16 cm + 8 cm + 2.5 cm (dome)) x 2, Spruce Cone Speaker | (16 cm + 8 cm + 5 cm) x 2 | (16 cm + 8 cm) x 2 | 16 cm x 2 |






























